Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 开通
开通
kāitōng
Mở cửa, khánh thành
Hán việt:
khai thông
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 开通
开
【kāi】
bật, mở, lái (xe)
通
【tōng】
Giao tiếp, thông qua
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 开通
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
gōngsī
公
司
zuìjìn
最
近
kāitōng
开通
le
了
xīn
新
de
的
fúwù
服
务
。
Công ty của chúng tôi gần đây đã mở dịch vụ mới.
2
zhètiáo
这
条
tiělù
铁
路
jíjiāng
即
将
kāitōng
开通
Tuyến đường sắt này sắp được mở.
3
wǒ
我
de
的
yínháng
银
行
zhànghù
账
户
yǐjīng
已
经
kāitōng
开通
le
了
wǎngshàngyínháng
网
上
银
行
。
Tài khoản ngân hàng của tôi đã kích hoạt dịch vụ ngân hàng trực tuyến.