乐观
lèguān
Lạc quan
Hán việt: lạc quan
悲观
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
jíshǐ使miànduìkùnnánwǒmenyīnggāibǎochílèguān乐观detàidù
Ngay cả khi đối mặt với khó khăn, chúng ta cũng nên giữ một thái độ lạc quan.
2
zǒngshìlèguān乐观kàndàishēnghuó
Cô ấy luôn nhìn nhận cuộc sống một cách lạc quan.
3
lèguān乐观derénwǎngwǎngbēiguānderénguògèngxìngfú
Những người lạc quan thường sống hạnh phúc hơn những người bi quan.