沉静
chénjìng
Yên tĩnh, điềm tĩnh
Hán việt: thẩm tĩnh
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zàikùnjìngzhōngréngránbǎochíchénjìng沉静
Anh ấy vẫn giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn.
2
chénjìng沉静dehúmiànxiàngyīmiànjìngzǐ
Mặt hồ yên bình như một tấm gương.
3
yèwǎndehǎibiānfēichángchénjìng沉静
Bãi biển vào buổi tối rất yên bình.