jìng
Yên tĩnh, bình yên
Hán việt: tĩnh
一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
14
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhègebàngōngshìhěnānjìng
Văn phòng này rất yên tĩnh.
2
zhèlǐfēichángānjìng
Ở đây khá yên lặng.
3
xǐhuānānjìngdedìfāng
Tôi thích những nơi yên bình.
4
qǐngānjìngyīdiǎn
Bạn hãy làm ơn yên lặng một chút.
5
xūyàoyígèānjìngdedìfāngxuéxí
Tôi cần một nơi yên tĩnh để học.
6
zhègedìfānghěnānjìng
Nơi này rất yên tĩnh.
7
zhèpiànshùlínhěnníngjìng
Khu rừng này rất yên bình.
8
yèwǎnhòuchéngshìhěnānjìng
Sau buổi tối, thành phố rất yên bình.
9
xuéxiàodezhōuwéihěnānjìng
Xung quanh trường học rất yên tĩnh.
10
xǐhuānyèwǎndeníngjìng
Tôi thích sự yên tĩnh của màn đêm
11
zàitúshūguǎnqǐngzhùyìbǎochíānjìng
Xin hãy chú ý giữ yên lặng trong thư viện.
12
zhèlǐhěnānjìng
Ở đây Rất yên tĩnh.