chén
Chìm
Hán việt: thẩm
丶丶一丶フノフ
7
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
āiyazhègèxiāngzizhēnchén
Trời ơi, cái hộp này nặng quá!
2
sōuchuánchénle
Con tàu đó đã chìm.
3
tāmenyīnwèiwùhuìérchǎnshēnglegāngàdechénmò
Họ rơi vào sự im lặng xấu hổ vì hiểu lầm.
4
zhègèxiāngzichénzhònghěnyígèrénbāndòng
Cái vali này nặng lắm, tôi một mình không xê dịch nổi.
5
dehuàyǔgěilechénzhòngdedǎjī
Lời nói của anh ấy đã gây cho tôi một đòn giáng mạnh.
6
kōngqìmímànzhezhǒngchénzhòngdebēishāngqìfēn
Không khí nặng nề một bầu không khí u buồn.
7
zhègèfángjiāndekōngqìgǎnjuéhěnchénmèn
Không khí trong căn phòng này cảm thấy rất ngột ngạt.
8
deshēngyīntīngqǐláiyǒuxiēchénmènhǎoxiàngxīnqíngtàihǎo
Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ buồn bã, có vẻ như tâm trạng không được tốt lắm.
9
tiānqìhěnkōngqìchénmènràngréngǎndàofēichángshūfú
Thời tiết nóng bức, không khí ngột ngạt làm cho mọi người cảm thấy rất khó chịu.
10
zàikùnjìngzhōngréngránbǎochíchénjìng
Anh ấy vẫn giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn.
11
chénjìngdehúmiànxiàngmiànjìngzi
Mặt hồ yên bình như một tấm gương.
12
yèwǎndehǎibiānfēichángchénjìng
Bãi biển vào buổi tối rất yên bình.

Từ đã xem