好恶
hàowù
Sở thích và không thích
Hán việt: hiếu ác
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
měigèréndehàowù好恶dōubùtóngwǒmenyīnggāihùxiāngzūnzhòng
Mỗi người đều có sở thích và sở ghét khác nhau, chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.
2
duìyúzhèzhǒngfēnggédeyīnyuèbiǎoshìhěnhàowù好恶
Anh ấy bày tỏ sự ưa thích và ghét bỏ rõ ràng đối với loại nhạc này.
3
chángshìbùrànggèréndehàowù好恶yǐngxiǎngdegōngzuòjuécè
Tôi cố gắng không để cá nhân sở thích và sở ghét ảnh hưởng đến quyết định công việc của mình.