恶
一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
10
善
个
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
这种行为是十分丑恶的。
Hành vi này rất là xấu xa.
2
他对待动物的态度非常丑恶。
Thái độ của anh ta đối với động vật rất ghê tởm.
3
丑恶的事实最终被揭露。
Những sự thật xấu xa cuối cùng đã được phơi bày.
4
传说中的勇士最终打败了恶龙。
Người hùng trong truyền thuyết cuối cùng đã đánh bại con rồng ác.
5
你必须按时服药,否则病情会恶化。
Bạn phải uống thuốc đúng giờ, nếu không bệnh sẽ trở nên tồi tệ hơn.
6
每个人的好恶都不同,我们应该互相尊重。
Mỗi người đều có sở thích và sở ghét khác nhau, chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.
7
他对于这种风格的音乐表示很好恶。
Anh ấy bày tỏ sự ưa thích và ghét bỏ rõ ràng đối với loại nhạc này.
8
我尝试不让个人的好恶影响我的工作决策。
Tôi cố gắng không để cá nhân sở thích và sở ghét ảnh hưởng đến quyết định công việc của mình.
9
由于恶劣的天气条件,航班延误了。
Do điều kiện thời tiết xấu, chuyến bay đã bị trễ.
10
尽管天气非常恶劣,但救援队仍然拼命地寻找失踪者。
Mặc dù thời tiết rất xấu, nhưng đội cứu hộ vẫn nỗ lực tìm kiếm người mất tích.