反正
fǎnzhèng
Dù sao, dù thế nào đi nữa
Hán việt: phiên chinh
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
fǎnzhèng反正shìhuìde
Dù sao thì tôi cũng không đi.
2
xǐhuānwúsuǒwèifǎnzhèng反正juédìngle
Không quan trọng bạn có thích hay không, dù sao thì tôi đã quyết định rồi.
3
fǎnzhèng反正míngtiānshìxiūxīrìwǒmenwǎndiǎnzàihuíba
Dù sao ngày mai cũng là ngày nghỉ, chúng ta hãy về muộn một chút.

Từ đã xem