Chi tiết từ vựng

反正 【fǎnzhèng】

heart
(Phân tích từ 反正)
Nghĩa từ: Dù sao, dù thế nào đi nữa
Hán việt: phiên chinh
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Phó từ

Ví dụ:

fǎnzhèng
反正
shì
búhuì
不会
de
的。
Anyway, I'm not going.
Dù sao thì tôi cũng không đi.
xǐbùxǐhuān
喜不喜欢
wúsuǒwèi
无所谓,
fǎnzhèng
反正
juédìng
决定
le
了。
It doesn't matter if you like it or not, anyway, I have decided.
Không quan trọng bạn có thích hay không, dù sao thì tôi đã quyết định rồi.
fǎnzhèng
反正
míngtiān
明天
shì
xiūxirì
休息日,
wǒmen
我们
wǎndiǎn
晚点
zài
huí
ba
吧。
Anyway, tomorrow is also a day off, let's go back later.
Dù sao ngày mai cũng là ngày nghỉ, chúng ta hãy về muộn một chút.
Bình luận