偏爱
piān'ài
Ưu ái, thiên vị
Hán việt: thiên ái
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
fùmǔzǒngshìpiānài偏爱guāiqiǎodeháizi
Bố mẹ luôn yêu thích những đứa trẻ ngoan.
2
zàisuǒyǒudeshūzhōngtèbiépiānài偏爱lìshǐxiǎoshuō
Trong tất cả các loại sách, cô ấy đặc biệt yêu thích tiểu thuyết lịch sử.
3
jìnguǎnyǒuhěnduōxuǎnzéháishìpiānài偏爱chuántǒngměishí
Dù có nhiều sự lựa chọn, tôi vẫn thích món ăn truyền thống.

Từ đã xem

AI