美化
HSK1
Động từ
Phân tích từ 美化
Ví dụ
1
为了美化城市,政府决定种植更多的树木。
Để làm đẹp thành phố, chính phủ quyết định trồng thêm nhiều cây.
2
这个计划旨在美化老旧的社区。
Kế hoạch này nhằm mục đích làm đẹp các khu dân cư cũ kĩ.
3
他们正在考虑使用新的照明系统来美化这座桥。
Họ đang cân nhắc việc sử dụng hệ thống chiếu sáng mới để làm đẹp cây cầu.