huà
Biến đổi, chuyển hóa
Hán việt: hoa
ノ丨ノフ
4
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhōngguódewénhuàyǒujǐqiānniándelìshǐ
Văn hóa Trung Quốc có mấy ngàn năm lịch sử.
2
yǔyánshìwénhuàdebùfèn
Ngôn ngữ là một phần của văn hóa.
3
yuènányǒuzheyōujiǔdewénhuàlìshǐ
Việt Nam có một lịch sử văn hóa lâu đời.
4
wénhuàyíchǎnxūyàobǎohù
Di sản văn hóa cần được bảo vệ.
5
tiānqìbiànhuàróngyìgǎnmào
Thời tiết thay đổi lớn, dễ bị cảm.
6
zhègèjiémùjièshàoleyuènándewénhuàlìshǐ
Chương trình này giới thiệu về văn hóa và lịch sử của Việt Nam.
7
dexuèyèhuàyànjiéguǒchūláilema
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
8
zhègèhuàyànjiéguǒshìzhèngchángde
Kết quả xét nghiệm này là bình thường.
9
huàyànfèiyòngshìduōshǎo
Chi phí xét nghiệm là bao nhiêu?
10
huàyànjiéguǒxiǎnshìyǒutángniàobìng尿
Kết quả xét nghiệm cho thấy anh ấy bị tiểu đường.
11
jiǎncháxiāohuàgōngnéng
Kiểm tra chức năng tiêu hóa.
12
xiāohuàméibāngzhùwǒmenfēnjiěshíwù
Enzyme tiêu hóa giúp chúng ta phân hủy thức ăn.

Từ đã xem