Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 无疑
无疑
wúyí
Chắc chắn, không nghi ngờ
Hán việt:
mô nghi
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 无疑
无
【wú】
không có, không
疑
【yí】
Nghi ngờ, hoài nghi
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 无疑
Ví dụ
1
tā
他
wúyí
无疑
shì
是
zhège
这
个
lǐngyù
领
域
de
的
zhuānjiā
专
家
。
Anh ấy chắc chắn là chuyên gia trong lĩnh vực này.
2
zhège
这
个
juédìng
决
定
wúyí
无疑
huì
会
yǐnqǐ
引
起
hěnduō
很
多
zhēngyì
争
议
。
Quyết định này chắc chắn sẽ gây ra nhiều tranh cãi.
3
tā
她
wúyí
无疑
shì
是
zuì
最
shìhé
适
合
zhège
这
个
juésè
角
色
de
的
rén
人
。
Cô ấy chắc chắn là người phù hợp nhất với vai trò này.