Nghi ngờ, hoài nghi
Hán việt: nghi
ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
14
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dehuàkěxìnkěyí
Lời anh ấy nói có thể tin được hoặc đáng ngờ.
2
huáiyí怀deqīzǐyǒuwàiyù
Anh ấy nghi ngờ vợ mình có quan hệ ngoại tình.
3
wúyíshìzhègelǐngyùdezhuānjiā
Anh ấy chắc chắn là chuyên gia trong lĩnh vực này.
4
zhègejuédìngwúyíhuìyǐnqǐhěnduōzhēngyì
Quyết định này chắc chắn sẽ gây ra nhiều tranh cãi.
5
wúyíshìzuìshìhézhègejuésèderén
Cô ấy chắc chắn là người phù hợp nhất với vai trò này.
6
duìrènhéréndōuchōngmǎnyíxīn
Anh ấy đầy sự nghi ngờ với bất kỳ ai.
7
yíxīntàizhònghuìpòhuàirénjìguānxì
Nghi ngờ quá mức sẽ phá hủy mối quan hệ giữa mọi người.
8
bùyàoràngyíxīnméngbìledeshuāngyǎn
Đừng để sự nghi ngờ làm mờ mắt bạn.