喜庆
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 喜庆
Ví dụ
1
吊孝期间,他们避免参加喜庆的活动。
Trong thời gian tưởng niệm, họ tránh tham gia vào các hoạt động vui vẻ.
2
春节是中国人最喜庆的节日。
Tết Nguyên Đán là lễ hội rộn ràng và hân hoan nhất của người Trung Quốc.
3
他们结婚的那天真是个喜庆的日子。
Ngày họ kết hôn thực sự là một ngày đầy niềm vui và hạnh phúc.
4
这个喜庆的音乐让整个气氛更加热烈。
Bản nhạc vui tươi này làm cho bầu không khí trở nên sôi động hơn.