qìng
Lễ kỷ niệm
Hán việt: khanh
丶一ノ一ノ丶
6
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
tāmenwèileshènglìqìngzhù
Họ ăn mừng cho chiến thắng.
2
guóqìngjiéwǒmenfàngjiàyīzhōu
Dịp Quốc khánh chúng tôi nghỉ một tuần.
3
bīngdēngshìdōngjìqìngdiǎndeyībùfèn
Đèn băng là một phần của lễ kỷ niệm mùa đông.
4
jìhuàzěnmeqìngzhùdeshēngrì
Bạn lập kế hoạch sẽ ăn mừng sinh nhật như thế nào?
5
jiérìrénmenxiānghùjìngjiǔbiǎoshìqìngzhù
Trong ngày lễ, mọi người nâng ly với nhau để ăn mừng.
6
wǒmenjìngjiǔqìngzhùchénggōng
Chúng ta nâng cốc ăn mừng thành công.
7
guòniánshíjiājiāhùhùdōuxìnggāocǎilièqìngzhù
Dịp Tết, mọi nhà đều ăn mừng một cách vui vẻ và hứng khởi.
8
wǒmenxūyàowèizhōuniánqìngdiǎnzhǔnbèiyígèhézòu
Chúng ta cần chuẩn bị một màn hợp tấu cho lễ kỷ niệm hàng năm.
9
diàoxiàoqījiāntāmenbìmiǎncānjiāxǐqìngdehuódòng
Trong thời gian tưởng niệm, họ tránh tham gia vào các hoạt động vui vẻ.
10
chūnjiéshìzhōngguórénzuìxǐqìngdejiérì
Tết Nguyên Đán là lễ hội rộn ràng và hân hoan nhất của người Trung Quốc.
11
tāmenjiéhūndenàtiānzhēnshìxǐqìngderìzi
Ngày họ kết hôn thực sự là một ngày đầy niềm vui và hạnh phúc.
12
zhègexǐqìngdeyīnyuèràngzhěnggèqìfēngèngjiārèliè
Bản nhạc vui tươi này làm cho bầu không khí trở nên sôi động hơn.

Từ đã xem