Chi tiết từ vựng

走红 【zǒuhóng】

heart
(Phân tích từ 走红)
Nghĩa từ: Nổi tiếng, thịnh hành
Hán việt: tẩu hồng
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

zhège
这个
yóuxì
游戏
zìcóng
自从
qùnián
去年
fābù
发布
yǐlái
以来
jiù
zǒuhóng
走红
le
了。
This game has become popular since its release last year.
Trò chơi này đã trở nên phổ biến kể từ khi nó được phát hành vào năm ngoái.
tōngguò
通过
zài
shèjiāo
社交
méitǐ
媒体
shàng
fēnxiǎng
分享
zìjǐ
自己
de
gēqǔ
歌曲
ér
zǒuhóng
走红
He became famous by sharing his songs on social media.
Anh ấy trở nên nổi tiếng bằng cách chia sẻ các bài hát của mình trên mạng xã hội.
zhèkuǎn
这款
shǒujī
手机
yìngyòng
应用
yīyèzhījiān
一夜之间
zǒuhóng
走红
This mobile application became popular overnight.
Ứng dụng điện thoại này trở nên phổ biến qua đêm.
Bình luận