走红
HSK1
Động từ
Phân tích từ 走红
Ví dụ
1
这个游戏自从去年发布以来就走红了。
Trò chơi này đã trở nên phổ biến kể từ khi nó được phát hành vào năm ngoái.
2
他通过在社交媒体上分享自己的歌曲而走红
Anh ấy trở nên nổi tiếng bằng cách chia sẻ các bài hát của mình trên mạng xã hội.
3
这款手机应用一夜之间走红
Ứng dụng điện thoại này trở nên phổ biến qua đêm.