黑心
hēixīn
Xấu xa, ác độc
Hán việt: hắc tâm
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèjiāgōngsīzhēnshìtàihēixīn黑心letāmendechǎnpǐnzhìliàngjíchà
Công ty này thực sự rất độc hại, chất lượng sản phẩm của họ cực kỳ tệ.
2
bèichēngwéihēixīn黑心shāngrénjīngchángqīpiànxiāofèizhě
Anh ta được gọi là doanh nhân vô lương tâm, thường xuyên lừa dối người tiêu dùng.
3
miànduìhēixīn黑心chǎngshāngwǒmenyīnggāijùjuégòumǎitāmendechǎnpǐn
Đối diện với những nhà sản xuất không có tâm, chúng ta nên từ chối mua sản phẩm của họ.

Từ đã xem