Chi tiết từ vựng

黑心 【hēixīn】

heart
(Phân tích từ 黑心)
Nghĩa từ: Xấu xa, ác độc
Hán việt: hắc tâm
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zhèjiā
这家
gōngsī
公司
zhēnshìtài
真是太
hēixīn
黑心
le
了,
tāmen
他们
de
chǎnpǐnzhìliàng
产品质量
jíchà
极差。
This company is really unscrupulous, their product quality is extremely poor.
Công ty này thực sự rất độc hại, chất lượng sản phẩm của họ cực kỳ tệ.
bèi
chēngwéi
称为
hēixīn
黑心
shāngrén
商人,
jīngcháng
经常
qīpiàn
欺骗
xiāofèizhě
消费者。
He is known as an unscrupulous businessman, often deceiving consumers.
Anh ta được gọi là doanh nhân vô lương tâm, thường xuyên lừa dối người tiêu dùng.
miànduì
面对
hēixīn
黑心
chǎngshāng
厂商,
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
jùjué
拒绝
gòumǎi
购买
tāmen
他们
de
chǎnpǐn
产品。
Faced with unscrupulous manufacturers, we should refuse to buy their products.
Đối diện với những nhà sản xuất không có tâm, chúng ta nên từ chối mua sản phẩm của họ.
Bình luận