市场
shìchǎng
Thị trường
Hán việt: thị tràng
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīngqīliùshàngwǔwǒyàoshìchǎng市场mǎicài
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
2
mótuōchēshìchǎng市场
Anh ấy lái xe máy đến chợ.
3
càishìchǎngdecàihěnpiányí便
Rau ở chợ rất rẻ.
4
wǒmenjīngyíngdechǎnpǐnyàofúhéshìchǎngxūqiú
Sản phẩm chúng ta kinh doanh phải phù hợp với nhu cầu thị trường.
5
xīnjìshùchuàngzàolexīndeshìchǎngxūqiú
Công nghệ mới đã tạo ra nhu cầu thị trường mới.
6
gēnjùshìchǎng市场fēnxīwǒmenyùcèxiāoshòuhuìzēngjiā
Dựa vào phân tích thị trường, chúng tôi dự đoán doanh số sẽ tăng.
7
shìchǎng市场shàngmàidemiánǎodōuhěnpiányí便
Áo bông bán ở chợ đều rất rẻ.
8
shìchǎng市场shàngmàihěnduōpiàoliàngdecǎidēng
Trên thị trường bán rất nhiều đèn lồng đẹp.
9
guójìshìchǎng市场
Thị trường quốc tế
10
kǎocháleshìchǎng市场dexūqiú
Khảo sát nhu cầu của thị trường.
11
zhèjiāgōngsīkǎochálexīndeshìchǎngqūshì
Công ty này đã khảo sát xu hướng thị trường mới.
12
wǒmengōngsīzàishìchǎng市场shàngzhànhěndàdefèné
Công ty chúng tôi chiếm một phần lớn trong thị trường.