xiàng
con voi, hình dạng
Hán việt: tương
ノフ丨フ一ノフノノノ丶
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
qìxiàngjúyùbàomíngtiānhuìxiàdàxuě
Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi lớn.
2
chídàohuìgěirénliúxiàbùhǎodeyìnxiàng
Đến muộn sẽ để lại ấn tượng xấu cho người khác.
3
yǎnjīnghóngzhǒngkěnéngshìgǎnrǎndejìxiàng
Mắt đỏ và sưng có thể là dấu hiệu của nhiễm trùng.
4
yǒuyígèfēngfùdexiǎngxiànglì
Cô ấy có một trí tưởng tượng phong phú.
5
shuǐxiānshìchūntiāndexiàngzhēng
Hoa thủy tiên là biểu tượng của mùa xuân.
6
zhōngguórénrènwéilóngshìjíxiángdexiàngzhēng
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
7
diànyǐngzhōngderénwùràngyìnxiàngshēnkè
Nhân vật trong phim đã để lại ấn tượng sâu sắc cho tôi.
8
sōngshùshìshèngdànjiédexiàngzhēng
Cây thông là biểu tượng của Giáng Sinh.
9
zhèzhǒngxiànxiàngjiàozuòguānghézuòyòng
Hiện tượng này được gọi là quang hợp.
10
dàxiàngkěyǐyòngbízichuīshuǐ
Voi có thể dùng vòi để phun nước.
11
biéràngdexiǎngxiàngzuòguài
Đừng để trí tưởng tượng của bạn làm điều quái dị.
12
qǐngchōngfènfāhuīdexiǎngxiànglì
Hãy phát huy tối đa trí tưởng tượng của bạn.