忠厚
zhōnghòu
Chân thật, ngay thẳng
Hán việt: trung hậu
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
shìyígèhěnzhōnghòu忠厚derén
Anh ấy là một người rất chính trực và mộc mạc.
2
zàiwǒmencūnzǐlǎozhāngyīnwèidezhōnghòu忠厚érshòudàodàjiādezūnjìng
Ở làng chúng tôi, ông Lão Zhang được mọi người kính trọng vì tính cách chính trực và mộc mạc của mình.
3
zhèzhǒngzhōnghòu忠厚depǐnzhìzàijīntiāndeshèhuìzhōngbiàndéyuèláiyuèzhēnguì
Tính cách chính trực và mộc mạc này trở nên ngày càng quý giá trong xã hội ngày nay.