zhōng
Trung thành
Hán việt: trung
丨フ一丨丶フ丶丶
8
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
gǒushìzhōngchéngdedòngwù
Chó là động vật trung thành.
2
wǒhuìyǒngyuǎnjìzhùgěidezhōnggào
Tôi sẽ mãi nhớ lời khuyên bạn đã cho tôi.
3
shìyígèhěnzhōnghòuderén
Anh ấy là một người rất chính trực và mộc mạc.
4
zàiwǒmencūnzǐlǎozhāngyīnwèidezhōnghòuérshòudàodàjiādezūnjìng
Ở làng chúng tôi, ông Lão Zhang được mọi người kính trọng vì tính cách chính trực và mộc mạc của mình.
5
zhèzhǒngzhōnghòudepǐnzhìzàijīntiāndeshèhuìzhōngbiàndéyuèláiyuèzhēnguì
Tính cách chính trực và mộc mạc này trở nên ngày càng quý giá trong xã hội ngày nay.