Chi tiết từ vựng
正直 【zhèngzhí】


(Phân tích từ 正直)
Nghĩa từ: Chính trực, thẳng thắn
Hán việt: chinh trị
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
他
是
一个
正直
的
人。
He is an honest person.
Anh ấy là một người chính trực.
在
这个
问题
上,
我们
需要
正直
地面
对。
On this issue, we need to face it honestly.
Với vấn đề này, chúng ta cần phải đối mặt một cách chính trực.
正直
不仅
是
一种
品质,
更是
一种
责任。
Integrity is not only a quality, but also a responsibility.
Chính trực không chỉ là một phẩm chất, mà còn là một trách nhiệm.
Bình luận