迟到
chídào
đến muộn
Hán việt: khích đáo
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
duìbùqǐchídào迟到le
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
2
chídào迟到lezhēndeméiguānxima
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
3
AA duìbùqǐchídào迟到leBB:: méishénmewǒmengāngdào::
Xin lỗi, tôi đến muộn. Không sao, chúng tôi cũng vừa mới đến.
4
zǒngshìchídào迟到
Anh ấy luôn luôn đến muộn.
5
chídào迟到leduìbùqǐméiwèntí
Tôi đến muộn, xin lỗi. Không vấn đề.
6
kuàidiǎnshàngchēwǒmenyàochídào迟到le
Nhanh lên xe đi, chúng ta sắp trễ rồi!
7
hěnshǎozhǔnshízǒngshìchídào迟到
Cậu ta hiếm khi đúng giờ, luôn luôn trễ.
8
huìyìjiāngzhǔnshíkāishǐqǐngbùyàochídào迟到
Cuộc họp sẽ bắt đầu đúng giờ, xin đừng trễ.
9
fēichángbàoqiànchídào迟到le
Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.
10
wǒmenbùnéngchídào迟到
Chúng ta không thể đến muộn.
11
wǒmenkěnéngchídào迟到le
Chúng ta có thể đã đến muộn.
12
wèishénmezǒngshìchídào迟到
Tại sao anh ấy luôn đến muộn?