chí
Muộn
Hán việt: khích
フ一ノ丶丶フ丶
7
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
duìbùqǐchídàole
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
2
chídàolezhēndeméiguānxì
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
3
zǒngshìchídào
Anh ấy luôn luôn đến muộn.
4
chídàoleduìbùqǐméiwèntí
Tôi đến muộn, xin lỗi. Không vấn đề.
5
kuàidiǎnshàngchēwǒmenyàochídàole
Nhanh lên xe đi, chúng ta sắp trễ rồi!
6
hěnshǎozhǔnshízǒngshìchídào
Cậu ta hiếm khi đúng giờ, luôn luôn trễ.
7
huìyìjiàngzhǔnshíkāishǐqǐngbúyàochídào
Cuộc họp sẽ bắt đầu đúng giờ, xin đừng trễ.
8
fēichángbàoqiànchídàole
Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.
9
wǒmenbùnéngchídào
Chúng ta không thể đến muộn.
10
wǒmenkěnéngchídàole
Chúng ta có thể đã đến muộn.
11
wèishénmezǒngshìchídào
Tại sao anh ấy luôn đến muộn?
12
wǒmenchídàoshìyīnwèijiāotōngdǔsè
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.

Từ đã xem

AI