出众
chūzhòng
Xuất chúng, nổi bật
Hán việt: xuý chúng
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
debiǎoyǎnzhēndehěnchūzhòng出众
Màn biểu diễn của cô ấy thực sự nổi bật.
2
zàisuǒyǒudeshēnqǐngzhězhōngdejiǎnlìzuìchūzhòng出众
Trong tất cả các ứng viên, lý lịch của anh ấy nổi bật nhất.
3
zhèjiànyìshùzuòpǐnchūzhòng出众ràngrénnányǐwànghuái怀
Tác phẩm nghệ thuật này nổi bật đến mức khó quên.