Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 出众
出众
chūzhòng
Xuất chúng, nổi bật
Hán việt:
xuý chúng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 出众
众
【zhòng】
Đám đông
出
【chū】
ra, ra ngoài
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 出众
Ví dụ
1
tā
她
de
的
biǎoyǎn
表
演
zhēnde
真
的
hěn
很
chūzhòng
出众
Màn biểu diễn của cô ấy thực sự nổi bật.
2
zài
在
suǒyǒu
所
有
de
的
shēnqǐngzhě
申
请
者
zhōng
中
,
tā
他
de
的
jiǎnlì
简
历
zuì
最
chūzhòng
出众
Trong tất cả các ứng viên, lý lịch của anh ấy nổi bật nhất.
3
zhèjiàn
这
件
yìshùzuòpǐn
艺
术
作
品
chūzhòng
出众
dé
得
ràng
让
rén
人
nányǐwànghuái
难
以
忘
怀
。
Tác phẩm nghệ thuật này nổi bật đến mức khó quên.