zhòng
Đám đông
Hán việt: chúng
ノ丶ノ丶ノ丶
6
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhècìjǐnbiāosàixīyǐnlehěnduōguānzhòng
Giải đấu lần này đã thu hút rất nhiều khán giả.
2
zhègexīnwényǐnqǐlegōngzhòngdeguānzhù
Tin tức này đã gây ra sự chú ý của công chúng.
3
guānzhòngpāishǒu
Khán giả vỗ tay
4
tāgǎnzàizhòngrénmiànqiánfāyán
Anh ấy dám phát biểu trước đám đông.
5
zàizhòngrénmiànqiányǎnjiǎng
Anh ấy diễn thuyết trước đám đông.
6
debiǎoyǎnzhēndehěnchūzhòng
Màn biểu diễn của cô ấy thực sự nổi bật.
7
zàisuǒyǒudeshēnqǐngzhězhōngdejiǎnlìzuìchūzhòng
Trong tất cả các ứng viên, lý lịch của anh ấy nổi bật nhất.
8
zhèjiànyìshùzuòpǐnchūzhòngràngrénnányǐwànghuái怀
Tác phẩm nghệ thuật này nổi bật đến mức khó quên.
9
deyǎnchūkěyǐshuōshìshíquánshíměiyíngdeleguānzhòngderèlièzhǎngshēng
Màn trình diễn của cô ấy có thể nói là hoàn hảo, nhận được tràng pháo tay nhiệt liệt từ khán giả.
10
jiǎnshǎokōngqìwūrǎnbùjǐnyǒulìyúhuánjìngràngshèhuìdàzhòngshòuyì
Giảm ô nhiễm không khí không chỉ có lợi cho môi trường mà còn mang lại lợi ích cho cộng đồng.
11
hézòujiéshùshíguānzhòngrèliègǔzhǎng
Khi màn hợp tấu kết thúc, khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
12
zàizhòngrénmiànqiándiēdǎolegǎndàofēichánggāngà
Tôi ngã trước mặt mọi người và cảm thấy vô cùng xấu hổ.