Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 心思
心思
xīnsī
Tư tưởng, suy nghĩ
Hán việt:
tâm tai
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 心思
心
【xīn】
trái tim
思
【sī】
suy nghĩ, tư duy
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 心思
Luyện tập
Ví dụ
1
tā
他
zǒng
总
néng
能
cāi
猜
dào
到
wǒ
我
de
的
xīnsī
心思
Anh ấy luôn có thể đoán được suy nghĩ của tôi.
2
nǐ
你
bù
不
yòng
用
huā
花
tài
太
duō
多
xīnsī
心思
zài
在
zhè
这
jiàn
件
shì
事
shàng
上
。
Bạn không cần phải quá lo lắng về việc này.
3
tā
她
duìdài
对
待
péngyǒu
朋
友
zǒngshì
总
是
hěn
很
yòng
用
xīnsī
心思
Cô ấy luôn rất tinh tế với bạn bè.
Từ đã xem