Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 表明
表明
biǎomíng
Biểu thị, làm rõ
Hán việt:
biểu minh
Lượng từ:
只
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 表明
明
【míng】
sáng, rõ ràng
表
【biǎo】
Đồng hồ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 表明
Ví dụ
1
yánjiū
研
究
biǎomíng
表明
yùndòng
运
动
duì
对
jiànkāng
健
康
yǒuyì
有
益
。
Nghiên cứu cho thấy việc tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
2
zhìshāng
智
商
cèshì
测
试
jiéguǒbiǎomíng
结
果
表
明
tā
他
bǐ
比
tónglíngrén
同
龄
人
cōngmíng
聪
明
。
Kết quả kiểm tra IQ cho thấy anh ấy thông minh hơn bạn bè cùng lứa tuổi.