路过
HSK1
Động từ
Phân tích từ 路过
Ví dụ
1
每次我路过那家咖啡店,都会想起你。
Mỗi lần tôi đi ngang qua quán cà phê đó, tôi đều nhớ về bạn.
2
昨天我路过图书馆时,看见了一个朋友。
Hôm qua, khi tôi đi ngang qua thư viện, tôi đã thấy một người bạn.
3
我今天路过市场的时候,顺便买了一些水果。
Hôm nay, khi tôi đi ngang qua chợ, tôi đã mua một ít hoa quả.