Chi tiết từ vựng

路过 【lùguò】

heart
(Phân tích từ 路过)
Nghĩa từ: Đi ngang qua, qua đường
Hán việt: lạc qua
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

měicì
每次
lùguò
路过
nàjiā
那家
kāfēidiàn
咖啡店,
dōu
huì
xiǎngqǐ
想起
你。
Every time I pass by that coffee shop, I remember you.
Mỗi lần tôi đi ngang qua quán cà phê đó, tôi đều nhớ về bạn.
zuótiān
昨天
lùguò
路过
túshūguǎn
图书馆
shí
时,
kànjiàn
看见
le
yígè
一个
péngyǒu
朋友。
Yesterday, when I passed by the library, I saw a friend.
Hôm qua, khi tôi đi ngang qua thư viện, tôi đã thấy một người bạn.
jīntiān
今天
lùguò
路过
shìchǎng
市场
de
shíhòu
时候,
shùnbiàn
顺便
mǎi
le
yīxiē
一些
shuǐguǒ
水果。
Today, as I was passing by the market, I bought some fruits.
Hôm nay, khi tôi đi ngang qua chợ, tôi đã mua một ít hoa quả.
Bình luận