蛋糕
dàngāo
bánh ngọt, bánh kem
Hán việt: đản cao
个, 块
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhīchīlesānkǒudàngāo蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
2
zuòdedàngāo蛋糕hěnhǎochī
Bánh mà cô ấy làm rất ngon.
3
zuòleyígèdàngāo蛋糕
Cô ấy làm một cái bánh gato.
4
dàngāo蛋糕shàngyǒusāncéngnǎiyóu
Bánh kem có ba lớp kem.
5
zuòdedàngāo蛋糕fēichángtián
Bánh mà cô ấy làm rất ngọt.
6
zuòdedàngāo蛋糕bàngjíle
Cái bánh em gái làm rất ngon.
7
qīnshǒuzuòleyígèshēngrìdàngāo
Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh sinh nhật.
8
wǒmenyòngkǎolúzhìzuòleyígèměiwèidedàngāo蛋糕
Chúng tôi đã sử dụng lò nướng để làm một chiếc bánh ngon.
9
tèyìwèizuòlezhègedàngāo蛋糕
Tôi đã cố ý làm cái bánh này cho bạn.