每天
měitiān
mỗi ngày, hàng ngày
Hán việt: mai thiên
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
bàbaměitiān每天dōugōngzuò
Bố mỗi ngày đều đi làm.
2
māmaměitiān每天dōuhěnmáng
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
3
měitiān每天dōuliànxídǎlánqiú
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
4
mèimeiměitiān每天dōuliànxítángāngqín
Em gái tôi tập đàn piano mỗi ngày.
5
měitiān每天pǎojiǔgōnglǐ
Cô ấy chạy mỗi ngày chín cây số.
6
xuéxiàoměitiān每天zǎoshàngbādiǎnjìnrù
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
7
měitiān每天zǎoshàngdōuhēchá
Tôi mỗi ngày buổi sáng đều uống trà.
8
měitiān每天dōuchīmǐfàn
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
9
měitiān每天zǎoshàngchīyígèjīdàn
Mỗi buổi sáng cô ấy ăn một quả trứng gà.
10
měitiān每天zǎoshàngdōuchīyígèdàn
Mỗi sáng tôi đều ăn một quả trứng.
11
yīnggāiměitiān每天dōuchīyīxiēshuǐguǒ
Mỗi ngày bạn nên ăn một ít hoa quả .
12
měitiān每天dōuchīyígèpíngguǒ
Mỗi ngày tôi ăn một quả táo.

Từ đã xem