尽快
jǐnkuài
càng sớm càng tốt
Hán việt: tần khoái
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
qǐngjǐnkuài尽快huíxìn
Làm ơn hồi âm sớm.
2
yīnggāijǐnkuài尽快kànbìng
Bạn nên đi khám bệnh càng sớm càng tốt.
3
qǐngjǐnkuài尽快gěihuíxìn
Xin hãy hồi đáp tôi sớm nhất có thể.
4
wǒhuìjǐnkuài尽快huíxìnde
Tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.
5
cuīcùjǐnkuài尽快zuòchūjuédìng
Cô ấy thúc giục anh ta đưa ra quyết định càng sớm càng tốt.
6
jìrándàjiādōutóngyìlewǒmenjiùjǐnkuài尽快kāishǐba
Vì mọi người đều đã đồng ý, chúng ta hãy bắt đầu sớm nhất có thể.