Chi tiết từ vựng

公里 【gōnglǐ】

heart
(Phân tích từ 公里)
Nghĩa từ: ki-lô-mét
Hán việt: công lí
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

měitiān
每天
pǎo
jiǔ
gōnglǐ
公里
She runs nine kilometers every day.
Cô ấy chạy mỗi ngày chín cây số.
zhèkuǎn
这款
chē
de
zuìgāo
最高
kuài
kěyǐ
可以
dádào
达到
250
250
gōnglǐ
公里
/
/
xiǎoshí
小时。
The maximum speed of this car can reach 250 km/h.
Tốc độ tối đa của chiếc xe này có thể đạt được 250 km/giờ.
zhètiáo
这条
gōnglù
公路
de
xiànzhì
限制
kuài
shì
80
80
gōnglǐ
公里
/
/
xiǎoshí
小时。
The speed limit on this road is 80 km/h.
Tốc độ tối đa trên con đường này là 80 km/giờ.
zhège
这个
gōngyuán
公园
de
miànjī
面积
yǒu
píngfānggōnglǐ
平方公里
This park has an area of five square kilometers.
Công viên này có diện tích là năm kilômét vuông.
Bình luận