通常
tōngcháng
thông thường
Hán việt: thông thường
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
xīngqīliùtōngcháng通常jiànshēnfáng
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
2
xīngqīliùtōngcháng通常zàijiāxiūxi
Thứ Bảy tôi thường ở nhà nghỉ ngơi.
3
zhōumòtōngcháng通常xiūxigōngzuò
Cuối tuần tôi thường nghỉ, không làm việc.
4
tōngcháng通常jǐdiǎnshuìjiào
Bạn thường đi ngủ mấy giờ?
5
zhōumòtōngcháng通常wǎnqǐchuáng
Cuối tuần tôi thường dậy muộn.
6
dezǎofàntōngcháng通常shìmiànbāoniúnǎi
Bữa sáng của tôi thường là bánh mì và sữa.
7
tōngcháng通常tóngshìyīqǐchīwǔfàn
Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp.
8
tōngcháng通常zàiqīdiǎnchīwǎnfàn
Tôi thường ăn tối lúc 7 giờ.
9
lánqiúbǐsàitōngcháng通常fēnwéisìjié
Trận bóng rổ thường chia thành bốn hiệp.
10
tōngcháng通常yèlǐgōngzuò DDchch titiếếngng ViVitAnhtAnh yy ththưưngng llààmm vivicc vvààoo banban đđêêmm.. DDchch titiếếngng AnhAnh:: HeHe usuallyusually worksworks atat nightnight.. VVíí dd 88:: wǒmenyèlǐchūfā
Chúng tôi khởi hành vào ban đêm.
11
wǒmentōngcháng通常zàixiàtiānhǎibiān
Chúng tôi thường đi biển vào mùa hè.
12
wǒmentōngcháng通常zàizhōumòpáshān
Chúng tôi thường đi leo núi vào cuối tuần.