这样
zhèyàng
như thế này, như vậy
Hán việt: giá dạng
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
zhèyàng这样zuòshìcuòwùde
Làm như thế này là sai.
2
zhèyàng这样kěyǐma
Như thế này được không?
3
òyuánláishìzhèyàng这样
Ồ, hóa ra là vậy à!
4
kěyǐzhèyàng这样zuò
Bạn có thể làm như thế này.
5
zhèyàng这样hǎoma
Như thế này có tốt không?
6
xǐhuānzhèyàng这样detiānqì
Tôi không thích thời tiết như thế này.
7
zhèyàng这样tàinánle
Như thế này quá khó.
8
rúguǒwǒmenzhèyàng这样zuòhuìzěnmeyàng
Nếu chúng ta làm như thế này thì sẽ ra sao?
9
wèishénmezhèyàng这样rènwéi
Tại sao bạn lại nghĩ như vậy?
10
wǒmenbùnéngzhèyàng这样jìxùxiàqù
Chúng ta không thể tiếp tục như thế này.
11
zhèyàng这样zuòduìma
Làm như vậy không đúng mà.
12
zhèyàng这样detiānqìhěnshìhéchūyóu
Thời tiết như thế này rất thích hợp để đi chơi.