zhè
đây, này
Hán việt: giá
丶一ノ丶丶フ丶
7
HSK1
Đại từ

Gợi nhớ

Một học giả vừa đi (辶) vừa cúi xuống đọc sách văn (文). Người qua đường chỉ vào và nói: "Đây (这) đúng là một người ham học!"

Thành phần cấu tạo

    辶 (Sước) - đi, di chuyển

    文 (Văn) - văn tự, con chữ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhègepíngguǒhěnhǎochī
Quả táo này rất ngon.
2
zhèjiājiǔdiàndefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
3
zhèjiànyīfúdezhìliàngfēichánghǎo
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
4
zhèshìyījiànbáichènshān
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
5
zhèzhāngzhǐshìchúnbáide
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
6
zhègenǚrénhěnyǒumíng
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
7
zhèpǐmǎpǎohěnkuài
Con ngựa này chạy rất nhanh.
8
zhègeyuèfēichángmáng,, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
9
zhèshìdeshūma??
Đây là sách của bạn phải không?
10
zhèbùdiànyǐngyǒuyìsīma??
Bộ phim này thú vị phải không?
11
zhègepíngguǒhěntián
Quả táo này rất ngọt.
12
zhèbùdiànyǐnghěnyǒuyìsī
Bộ phim này rất thú vị.