Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 吃饭
吃饭
chīfàn
ăn cơm
Hán việt:
cật phãn
Lượng từ:
顿
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 吃饭
吃
【chī】
ăn
饭
【fàn】
cơm
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 吃饭
Ví dụ
1
zhōngwǔ
中
午
wǒchángqù
我
常
去
shítáng
食
堂
chīfàn
吃饭
Buổi trưa tôi thường đi ăn ở căng tin.
2
tā
他
chīfàn
吃饭
le
了
。
Anh ấy đã ăn cơm.
3
chīfàn
吃饭
ba
吧
。
Ăn cơm nhé.
4
xiān
先
chīfàn
吃饭
zài
再
gōngzuò
工
作
Ăn cơm trước rồi mới làm việc.
5
tā
他
chīfàn
吃饭
wǒ
我
yě
也
chīfàn
吃饭
Anh ấy ăn cơm, tôi cũng ăn.
6
tā
他
hái
还
méiyǒu
没
有
chīfàn
吃饭
Anh ấy chưa ăn cơm.
7
nǐ
你
xiǎng
想
yīqǐ
一
起
chīfàn
吃饭
ma
吗
?
Bạn muốn ăn cùng không?
8
zánmen
咱
们
qù
去
chīfàn
吃饭
ba
吧
。
Chúng ta đi ăn cơm nha.
9
wǒmen
我
们
zhèngzài
正
在
chīfàn
吃饭
Chúng tôi đang ăn cơm.
10
wǒ
我
xiǎng
想
chīfàn
吃饭
Tôi muốn ăn cơm.
11
wǒyòng
我
用
kuàizi
筷
子
chīfàn
吃饭
Tôi dùng đũa để ăn cơm.
12
nǐ
你
kěyǐ
可
以
xiān
先
chīfàn
吃饭
ránhòu
然
后
zuòzuòyè
做
作
业
。
Em có thể ăn cơm trước, sau đó làm bài tập.
Xem thêm (10 ví dụ)