Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 提前
提前
tíqián
trước
Hán việt:
thì tiền
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 提前
前
【qián】
trước, phía trước, trước đây
提
【tí】
mang, cầm, nâng, đề cập, nhắc đến
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 提前
Ví dụ
1
bàomíng
报
名
yào
要
tíqián
提前
yīzhōu
一
周
。
Cần phải đăng ký trước một tuần.
2
kànbìng
看
病
kěyǐ
可
以
tíqián
提前
yùyuē
预
约
。
Bạn có thể đặt hẹn trước khi đi khám.
3
tíqián
提前
zuòhǎo
做
好
zhǔnbèi
准
备
,
miǎnde
免
得
dàoshíhòu
到
时
候
shǒumángjiǎoluàn
手
忙
脚
乱
Chuẩn bị từ trước để tránh trường hợp lúc đó bị luống cuống