Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
我
只
吃
了
一点。
I only ate a little.
Tôi chỉ ăn được một chút.
请
你
安静
一点。
Please be a little quiet.
Bạn hãy làm ơn yên lặng một chút.
我
想
喝
一点儿
水。
I want to drink a little bit of water.
Tôi muốn uống một chút nước.
我想
多学
一点儿
汉语。
I want to learn a bit more Chinese.
Tôi muốn học thêm một chút tiếng Trung.
我
只有
一点儿
钱。
I only have a little bit of money.
Tôi chỉ có một chút tiền.
我
感觉
有
一点儿
累。
I just want to eat a little bit of rice.
Tôi ấy cảm thấy mệt một chút.
Dịch tiếng Anh:I feel a bit tired.
Ví dụ 8: 我只想吃一点儿饭。
Dịch tiếng Việt: Tôi chỉ muốn ăn một ít cơm.
他
太
瘦
了,
需要
多
吃
一点。
He is too thin, he needs to eat a bit more.
Anh ấy quá gầy, cần ăn nhiều hơn một chút.
再
吃
一点。
Eat a little more.
Ăn thêm một chút nữa.
我
只是
稍微
累
了
一点。
I am just a little tired.
Tôi chỉ hơi mệt một chút.
咖啡
加
一点儿
糖会
更好
喝。
Coffee tastes better with a little sugar.
Cà phê thêm một chút đường sẽ ngon hơn.
大衣
上
有
一点
污渍。
There is a stain on the coat.
Có một vết bẩn trên áo khoác.
他
被
批评
了,
却
一点
也
不
生气。
He was criticized, but he was not angry at all.
Anh ấy bị phê bình, nhưng lại không hề tức giận.
她
的
个子
比
我
矮
一点。
She is a little shorter than me.
Cô ấy thấp hơn tôi một chút.
碗
碎
了
一点儿
不要紧。
It's not important if the bowl is slightly broken.
Cái bát bị vỡ một chút không sao.
饭
还
剩
一点,
你
吃
不吃?
There is a little bit of rice left, do you want to eat?
Còn một ít cơm, bạn có ăn không?
宁可
少
赚
一点
钱,
我
也
不想
做
那份
工作。
I would rather earn less money than do that job.
Tôi thà kiếm ít tiền hơn là làm công việc đó.
拜托,
你
能
不能
安静
一点?
Please, can you be a bit quieter?
Làm ơn, bạn có thể yên lặng một chút được không?
Bình luận