开会
kāihuì
tổ chức cuộc họp, họp
Hán việt: khai cối
HSK1
Động từ li hợp

Ví dụ

1
tāmenzàikāihuì开会
Họ đang họp.
2
jīnglǐzhèngzàikāihuì开会
Giám đốc đang họp.
3
wǒmenzhèngzàikāihuì开会
Chúng tôi đang họp.
4
dàibiǎomenzhèngzàikāihuì开会
Các đại biểu đang họp.
5
kāihuì开会deshíjiānkěyǐtiáozhěngma
Thời gian họp có thể điều chỉnh được không?
6
yīnwèishēngbìngméinéngcānjiākāihuì开会
Anh ấy không thể tham gia cuộc họp vì bị ốm.
7
qǐngzàikāihuì开会shíguānbìshǒujī
Vui lòng tắt điện thoại khi họp.
8
tōutōulíkāihuìyìshìlǐmàode
Lén lút rời khỏi cuộc họp là bất lịch sự.
9
zǒngbiānzhèngzàikāihuìtǎolùnxiàyīqīdezhǔtí
Tổng biên tập đang họp để thảo luận về chủ đề của số tiếp theo.
10
wǒmenxūyàokāihuìtǎolùnxiàzhōudexiàowùānpái
Chúng tôi cần họp để thảo luận về các sắp xếp công việc hành chính cho tuần tới.