Chi tiết từ vựng

开会 【開會】【kāihuì】

heart
(Phân tích từ 开会)
Nghĩa từ: tổ chức cuộc họp, họp
Hán việt: khai cối
Cấp độ: HSK3

Ví dụ:

tāmen
他们
zài
kāihuì
开会
They are having a meeting.
Họ đang họp.
jīnglǐ
经理
zhèngzài
正在
kāihuì
开会
The manager is in a meeting.
Giám đốc đang họp.
wǒmen
我们
zhèngzài
正在
kāihuì
开会
We are having a meeting.
Chúng tôi đang họp.
dàibiǎo
代表
men
zhèngzài
正在
kāihuì
开会
The delegates are in a meeting.
Các đại biểu đang họp.
kāihuì
开会
de
shíjiān
时间
kěyǐ
可以
tiáozhěng
调整
ma
吗?
Can the meeting time be adjusted?
Thời gian họp có thể điều chỉnh được không?
yīnwèi
因为
shēngbìng
生病
méinéng
没能
cānjiā
参加
kāihuì
开会
He couldn't attend the meeting because he was sick.
Anh ấy không thể tham gia cuộc họp vì bị ốm.
qǐng
zài
kāihuì
开会
shí
guānbì
关闭
shǒujī
手机。
Please turn off your cell phone during the meeting.
Vui lòng tắt điện thoại khi họp.
tōutōu
偷偷
líkāi
离开
huìyì
会议
shì
lǐmào
礼貌
de
的。
Leaving the meeting stealthily is impolite.
Lén lút rời khỏi cuộc họp là bất lịch sự.
zǒngbiān
总编
zhèngzài
正在
kāihuìtǎolùn
开会讨论
xià
yīqī
一期
de
zhǔtí
主题。
The chief editor is in a meeting discussing the theme for the next issue.
Tổng biên tập đang họp để thảo luận về chủ đề của số tiếp theo.
wǒmen
我们
xūyào
需要
kāihuìtǎolùn
开会讨论
xiàzhōu
下周
de
xiàowù
校务
ānpái
安排。
We need to meet to discuss the administrative arrangements for next week.
Chúng tôi cần họp để thảo luận về các sắp xếp công việc hành chính cho tuần tới.
Bình luận