Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
在
家里
听
音乐
真
舒服。
Listening to music at home is really comfortable.
Ngồi ở nhà nghe nhạc thật thoải mái.
他们
都
去
旅行
了,
所以
家里
没人。
They all went on a trip, so there's nobody at home.
Họ đều đi du lịch rồi, vì thế nhà không có ai.
差点儿,
我
就
把
钥匙
忘
在
家里
了。
I almost forgot my keys at home.
Suýt nữa thì tôi quên chìa khóa ở nhà rồi.
天
开始
下雨,
于是
我们
决定
留在
家里。
It started to rain, so we decided to stay at home.
Trời bắt đầu mưa, do đó chúng tôi quyết định ở nhà.
新年
来
了,
我们
要
布置
一下
家里。
New Year is coming, we need to decorate the house.
Năm mới đến rồi, chúng ta cần sắp xếp nhà cửa.
我
在
家里
呆
了
一天。
I stayed at home all day.
Tôi đã ở nhà cả ngày.
寒假
的
时候,
我
喜欢
待在家里。
During the winter vacation, I like to stay at home.
Vào kỳ nghỉ đông, tôi thích ở nhà.
不管
外面
多冷,
家里
总是
温暖
的。
No matter how cold it is outside, it's always warm at home.
Dù bên ngoài có lạnh đến đâu, nhà cửa luôn ấm áp.
与其
在
家里
无所事事,
不如
去
图书馆
学习。
Rather than idling at home, it's better to go study at the library.
Thay vì ở nhà không làm gì, thì tốt hơn hãy đi học ở thư viện.
在
她
的
勤劳
下,
家里
变得
井井有条。
Thanks to her diligence, the house is tidy and well-organized.
Nhờ sự chăm chỉ của cô ấy, ngôi nhà trở nên gọn gàng và ngăn nắp.
天气
非常
冷,
因此
我
决定
留在
家里。
The weather is very cold, so I decided to stay at home.
Thời tiết rất lạnh, vì vậy tôi quyết định ở nhà.
他
宁可
在
家里
也
不
去
参加
那个
派对。
He would prefer to stay at home rather than go to that party.
Anh ta thà ở nhà còn hơn là đi dự bữa tiệc đó.
我
在
家里
打发
时间。
I kill time at home.
Tôi giết thời gian ở nhà.
Bình luận