听到
次
HSK1
Động từ
Phân tích từ 听到
Ví dụ
1
你听到那个声音了吗?
Bạn có nghe thấy tiếng đó không?
2
她打听到他的电话号码了。
Cô ấy đã hỏi được số điện thoại của anh ấy.
3
每次听到这首歌,我都会哭。
Mỗi lần nghe bài hát này, tôi đều khóc.
4
我听到他哭声。
Tôi nghe thấy tiếng khóc của anh ấy.
5
听到那个消息,我很难过。
Nghe tin đó, tôi rất buồn.
6
当听到警报时,所有的车辆都必须停下来。
Khi nghe thấy báo động, tất cả các xe phải dừng lại.
7
我可以听到雨滴的声音。
Tôi có thể nghe thấy tiếng mưa rơi.
8
她亲耳听到了那场争吵。
Cô ấy đã trực tiếp nghe thấy cuộc cãi vã đó.
9
他听到这个消息后几乎要发狂了。
Anh ấy nghe tin này xong suýt nữa thì phát điên.
10
他听到这个消息非常兴奋。
Anh ấy rất phấn khích khi nghe tin này.
11
大家听到这个消息都很喜。
Mọi người đều rất vui mừng khi nghe tin này.
12
你听到那个声音了吗?
Bạn có nghe thấy âm thanh đó không?