婚礼
hūnlǐ
đám cưới
Hán việt: hôn lễ
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
tāmenzhèngzàibànhūnlǐ婚礼
Họ đang tổ chức đám cưới.
2
tāmenjuédìngzàihǎitānjǔxínghūnlǐ婚礼
Họ quyết định tổ chức đám cưới trên bãi biển.
3
qǐngjiàcānjiāhūnlǐ婚礼
Anh ấy xin nghỉ để tham gia đám cưới.
4
wǒmendehūnlǐ婚礼tiānxiàle
Trời đã mưa vào ngày cưới của chúng tôi.
5
zhècìhūnlǐ婚礼zhēnshìyījiànhǎoshì
Đám cưới lần này thực sự là một việc tốt.
6
hūnlǐ婚礼shàngxīnlángtōngchánghuìchuān穿xīfú西
Chú rể thường mặc vest trong đám cưới.
7
hūnlǐ婚礼deqìfēnhěnxǐ
Không khí của đám cưới rất vui vẻ.
8
hūnlǐ婚礼shàngbǎilehěnduōzhuōzǐ
Có rất nhiều bàn được bày ở đám cưới.
9
xīnniángzàihūnlǐ婚礼shàngxiàohěnxìngfú
Cô dâu cười rất hạnh phúc trong lễ cưới.
10
xīnlángzàihūnlǐ婚礼shàngxiǎndehěnjǐnzhāng
Chú rể trông rất căng thẳng trong lễ cưới.
11
tāmendehūnlǐ婚礼fēichánghuānlè
Đám cưới của họ rất hạnh phúc.
12
hūnlǐ婚礼bùzhìfēichángměilì
Lễ cưới được trang trí rất đẹp.