回家
huíjiā
về nhà
Hán việt: hối cô
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
míngtiānhuíjiā
Tôi về nhà ngày mai.
2
bàbàjiàohuíjiā
Ba gọi tôi về nhà.
3
háiméiyǒuhuíjiā
Cô ấy chưa về nhà.
4
hǎojiǔméihuíjiāle
Cô ấy đã lâu không về nhà.
5
yǒushíhòuhuìwǎnhuíjiā
Thỉnh thoảng anh ta sẽ về nhà muộn.
6
qǐngjiàhuíjiāzhàogùshēngbìngdemǔqīn
Cô ấy xin nghỉ về nhà chăm sóc mẹ bị ốm.
7
wèishénmemewǎnhuíjiā
Sao bạn về nhà muộn như vậy?
8
jīntiānwèishénmezhèmewǎnhuíjiā
Hôm nay sao bạn về nhà muộn thế?
9
xiàbānhòuxǐhuānsànbùhuíjiā
Sau khi tan làm, tôi thích đi bộ về nhà.
10
bìxūzàishídiǎnzhīqiánhuíjiā
Phải về nhà trước mười giờ.
11
měidāngchūnjiédōuhuìhuíjiāxiāng
Cứ mỗi dịp Tết đến, anh ấy đều về quê.
12
chūnjiéshìhuíjiāxiāngdezuìhǎoshíjī
Tết là thời điểm tốt nhất để về quê.

Từ đã xem

AI