应该
yīnggāi
nên
Hán việt: ưng cai
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zàizhègechǎnghéyīnggāi应该nàmekèqì
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
2
zhīdàoyīnggāi应该wènlǎoshī
Tôi không biết, bạn nên hỏi giáo viên.
3
wǒmenyīnggāi应该duōliànxífāyīn
Chúng ta nên tập luyện phát âm nhiều hơn.
4
yīnggāi应该měitiāndōuchīyīxiēshuǐguǒ
Mỗi ngày bạn nên ăn một ít hoa quả .
5
wǒmenyīnggāi应该zhǎogèdìfāngxiūxi
Chúng ta nên tìm một nơi để nghỉ ngơi.
6
wèilemíngtiāndecèyànwǒmenxiànzàiyīnggāi应该fùxí
Để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai, bây giờ chúng ta nên ôn tập.
7
yīnggāi应该měitiānliànxíxiěhànzì
Bạn nên luyện viết chữ Hán mỗi ngày.
8
zhèbùdiànyǐngfēichánghǎokànyīnggāi应该kàn
Bộ phim này rất hay, bạn nên xem.
9
xiǎoháiziyīnggāi应该zǎodiǎnshuìjiào
Trẻ em nên đi ngủ sớm.
10
yīnggāi应该xiāngxìnzìjǐ
Bạn nên tin vào bản thân.
11
rúguǒjīngchángtóuténgyīnggāi应该kànyīshēng
Nếu bạn thường xuyên đau đầu, bạn nên đi khám bác sĩ.
12
késoulehǎojǐtiānyīnggāi应该kànyīshēng
Bạn đã ho mấy ngày rồi, nên đi khám bác sĩ.