导致
dǎozhì
dẫn đến
Hán việt: đạo trí
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
hētàiduōkāfēikěnénghuìdǎozhì导致shīmián
Uống quá nhiều cà phê có thể gây mất ngủ.
2
chōuyāntàiduōhuìdǎozhì导致késou
Hút thuốc nhiều sẽ gây ho.
3
chītàiduōkěnéngdǎozhì导致xiāohuàwèntí
Ăn quá nhiều có thể gây ra vấn đề tiêu hóa.
4
gānzàotiānqìdǎozhì导致pífūquēshuǐ
Thời tiết khô làm cho da thiếu nước.
5
gāoxuèyākěyǐdǎozhì导致shìlìxiàjiàng
Cao huyết áp có thể làm giảm thị lực.
6
yālìtàidàhuìdǎozhì导致shīmián
Áp lực lớn có thể dẫn đến mất ngủ.
7
shēngdiàocuòwùhuìdǎozhì导致jiāoliúshàngdewùjiě
Lỗi thanh điệu có thể dẫn đến hiểu nhầm trong giao tiếp.
8
shìgùdǎozhì导致jǐliàngchēsǔnhuǐ
Vụ tai nạn đã làm hư hỏng vài chiếc xe.
9
chōuyānkěnénghuìdǎozhì导致fèiái
Hút thuốc có thể dẫn đến ung thư phổi.
10
xiàngmùyánwùkěnénghuìdǎozhì导致chéngběnzēngjiā
Sự chậm trễ của dự án có thể dẫn đến tăng chi phí.