导
フ一フ一丨丶
6
个, 位
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
喝太多咖啡可能会导致失眠。
Uống quá nhiều cà phê có thể gây mất ngủ.
2
抽烟太多会导致咳嗽。
Hút thuốc nhiều sẽ gây ho.
3
吃太多可能导致消化问题。
Ăn quá nhiều có thể gây ra vấn đề tiêu hóa.
4
干燥天气导致皮肤缺水。
Thời tiết khô làm cho da thiếu nước.
5
高血压可以导致视力下降。
Cao huyết áp có thể làm giảm thị lực.
6
压力太大会导致失眠。
Áp lực lớn có thể dẫn đến mất ngủ.
7
我们的导游会说多种语言。
Hướng dẫn viên của chúng tôi biết nói nhiều ngôn ngữ.
8
导游正在解释博物馆的展品。
Hướng dẫn viên đang giải thích về các hiện vật trong bảo tàng.
9
声调错误会导致交流上的误解。
Lỗi thanh điệu có thể dẫn đến hiểu nhầm trong giao tiếp.
10
事故导致几辆车损毁。
Vụ tai nạn đã làm hư hỏng vài chiếc xe.
11
在所有候选人中,他被选为领导。
Trong tất cả các ứng cử viên, anh ấy được chọn làm lãnh đạo.
12
抽烟可能会导致肺癌。
Hút thuốc có thể dẫn đến ung thư phổi.