zhì
gây ra, đưa đến
Hán việt: trí
一フ丶一丨一ノ一ノ丶
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tàiduōkāfēikěnénghuìdǎozhìshīmián
Uống quá nhiều cà phê có thể gây mất ngủ.
2
chōuyāntàiduōhuìdǎozhìkésòu
Hút thuốc nhiều sẽ gây ho.
3
chītàiduōkěnéngdǎozhìxiāohuàwèntí
Ăn quá nhiều có thể gây ra vấn đề tiêu hóa.
4
gānzàotiānqìdǎozhìpífūquēshuǐ
Thời tiết khô làm cho da thiếu nước.
5
gāoxuèyākěyǐdǎozhìshìlìxiàjiàng
Cao huyết áp có thể làm giảm thị lực.
6
yālìtàidàhuìdǎozhìshīmián
Áp lực lớn có thể dẫn đến mất ngủ.
7
shēngdiàocuòwùhuìdǎozhìjiāoliúshàngdewùjiě
Lỗi thanh điệu có thể dẫn đến hiểu nhầm trong giao tiếp.
8
shìgùdǎozhìliàngchēsǔnhuǐ
Vụ tai nạn đã làm hư hỏng vài chiếc xe.
9
chōuyānkěnénghuìdǎozhìfèiái
Hút thuốc có thể dẫn đến ung thư phổi.
10
kàndàozhèmeduōhǎowándeyóuxìbiànxìngzhìbóbó
Thấy nhiều trò chơi thú vị như thế, anh ấy trở nên hứng thú mạnh mẽ.
11
chūntiāndàolejiādōuxìngzhìbóbóchūqùtàqīng
Mùa xuân đến, mọi người đều hào hứng đi dạo chơi ngoài trời.
12
duìjíjiāngdàoláidelǚxíngxìngzhìbóbó
Anh ấy rất hứng thú với chuyến đi sắp tới.

Từ đã xem