经过
jīngguò
đi qua, trải qua
Hán việt: kinh qua
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèpíngniúnǎiyǐjīngguòqīle
Lọ sữa này đã hết hạn sử dụng.
2
měitiānjīngguò经过zhèjiādiàn
Tôi đi qua cửa hàng này mỗi ngày.
3
zhètiáojīngguò经过shìzhōngxīn
Con đường này đi qua trung tâm thành phố.
4
jīngguò经过tiáozhěngxìtǒngxiànzàizhèngchángyùnxíng
Sau khi điều chỉnh, hệ thống hiện đang hoạt động bình thường.
5
zhètiáolùxiàn线jīngguò经过xǔduōmíngshènggǔjì
Tuyến đường này đi qua nhiều danh lam thắng cảnh.
6
yīwǔyīshídìxiàngjǐngchájiǎngshùleshìgùdejīngguò经过
Anh ta kể lại quá trình xảy ra tai nạn một cách chi tiết cho cảnh sát.
7
jīngguò经过chángshíjiānkǎolǜjuéxīngǎibiàngōngzuòhuánjìng
Sau một thời gian dài suy nghĩ, tôi đã quyết tâm thay đổi môi trường làm việc.
8
jīngguò经过yīfānzhěngdùntuánduìxiàolǜdàdàtígāo
Sau một lần cải tổ, hiệu suất của đội ngũ đã được cải thiện đáng kể.