Chi tiết từ vựng

预约 【yùyuē】

heart
(Phân tích từ 预约)
Nghĩa từ: đặt lịch hẹn
Hán việt: dự yêu
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

qǐng
mìshū
秘书
yùyuē
预约
huìyì
会议
He asked the secretary to schedule a meeting.
Anh ấy nhờ thư ký đặt lịch họp.
wǒyào
我要
yùyuē
预约
yīyuàn
医院
de
jiǎnchá
检查。
I want to schedule an examination at the hospital.
Tôi muốn đặt lịch khám ở bệnh viện.
kànbìng
看病
kěyǐ
可以
tíqián
提前
yùyuē
预约
You can make an appointment in advance to see a doctor.
Bạn có thể đặt hẹn trước khi đi khám.
kěyǐ
可以
xiān
dǎdiànhuà
打电话
yùyuē
预约
You can make a phone reservation first.
Bạn có thể gọi điện để hẹn trước.
yǐjīng
已经
yùyuē
预约
le
jiànkāngjiǎnchá
健康检查。
I have already scheduled a health check-up.
Tôi đã đặt lịch kiểm tra sức khỏe.
wǒyào
我要
zhǔrèn
主任
yùyuē
预约
míngtiān
明天
de
huìyì
会议。
I want to schedule tomorrow's meeting with the director.
Tôi muốn đặt cuộc họp với giám đốc vào ngày mai.
xūyào
需要
yùyuē
预约
yígè
一个
lǐfàshī
理发师。
I need to make an appointment with a barber.
Tôi cần đặt lịch với một thợ cắt tóc.
Bình luận